running on empty Thành ngữ, tục ngữ
Running on empty
If you are exhausted but keep going, you are running on empty. chạy rỗng
Tiếp tục hoạt động mà bất có hoặc rất ít nhiệt tình, năng lượng hoặc nguồn lực còn lại. Đề cập đến một chiếc xe gần hết nhiên liệu. Tôi vừa sơn nhà bốn tiếng mỗi đêm sau giờ làm việc, và tui đang thực sự chạy trên đường đi vào thời (gian) điểm này. Chúng tui đã chạy về trống vào thời (gian) điểm đội của chúng tui lọt vào vòng không địch .. Xem thêm: chạy rỗng, chạy, chạy chạy rỗng
Khi hết tài nguyên, hết tiền, như ở tui không biết chúng ta có thể sống theo cách này bao lâu nữa - chúng ta đang chạy trên tay trống rỗng bất có chuyện làm trong tầm mắt. Thành ngữ này dùng để chỉ một chiếc ô tô đang chạy khi cùng hồ đo xăng cho biết nó vừa hết nhiên liệu. [Nửa cuối những năm 1900]. Xem thêm: trống, đang bật, đang chạy đang chạy trên trống
Khi kết thúc tài nguyên của một người. Chủ nghĩa Mỹ ở thế kỷ 20 này đen tối chỉ một chiếc ô tô sắp hết xăng, với cùng hồ đo cho biết rằng bình vừa cạn. Biểu thức vừa đạt được trước tệ với bài hát nổi tiếng của Jackson Browne “Runnin’ on Empty ”(1978) .. Xem thêm: trống, bật, đang chạy. Xem thêm:
An running on empty idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with running on empty, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ running on empty